399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Thực tế cho thấy, các loại ván gỗ ép công nghiệp tại Đà Nẵng nói riêng hiện nay là loại vật liệu gỗ công nghiệp rất được ưa chuộng sử dụng cho nhiều hạng mục thi công nội thất. Đây là loại vật liệu có nhiều ưu điểm với mức giá thành rẻ hơn rất nhiều lần so với các sản phẩm sản xuất từ gỗ tự nhiên.
Có thể nói, ván ép công nghiệp hiện là lựa chọn phổ biến của nhiều gia đình cho các sản phẩm nội thất. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá ván ép Đà Nẵng mới nhất hiện nay để bạn đọc có thể tham khảo thêm.
Bảng giá ván gỗ MDF Đà Nẵng mới nhất
Kích thước tiêu chuẩn (mm) |
Độ dày (mm) |
Giá bán (vnđ) |
1,220 x 2,440 |
MDF 5mm |
155,000 |
1,220 x 2,440 |
MDF 9mm |
170,000 |
1,220 x 2,440 |
MDF 12mm |
215,000 |
1,220 x 2,440 |
MDF 15mm |
255,000 |
1,220 x 2,440 |
MDF chống ẩm 6mm |
175,000 |
1,220 x 2,440 |
MDF chống ẩm 12mm |
290,000 |
1,220 x 2,440 |
MDF chống ẩm 15mm |
355,000 |
1,220 x 2,440 |
MDF chống ẩm 17mm |
370,000 |
Gỗ MFC chống ẩm
Bảng giá ván gỗ MFC Đà Nẵng mới nhất
Kích thước tiêu chuẩn (mm) |
100, Xám (vnđ) |
101, Vân gỗ (vnđ) |
Đơn sắc (vnđ) |
1220 x 2440 x 9 |
245,000 |
265,000 |
285,000 |
1220 x 2440 x 12 |
290,000 |
315,000 |
330,000 |
1220 x 2440 x 15 |
315,000 |
335,000 |
355,000 |
1220 x 2440 x 17 |
335,000 |
355,000 |
375,000 |
1220 x 2440 x 18 |
354,000 |
365,000 |
385,000 |
1220 x 2440 x 18 (chống ẩm) |
420,000 |
440,000 |
460,000 |
Bảng giá ván gỗ HDF Đà Nẵng mới nhất
Kích thước tiêu chuẩn (mm) |
Tiêu chuẩn E1 (vnđ) |
Tiêu chuẩn E2 (vnđ) |
Black HDF (vnđ) |
1,220 x 2,440 x 2,5 |
100,000 |
||
1,220 x 2,440 x 9 |
285,000 |
||
1,220 x 2,440 x 17 |
575,000 |
||
1,220 x 2,440 x 12 |
640,000 |
640,000 |
|
1,220 x 2,440 x 18 |
950,000 |
950,000 |
|
1,830 x 2,440 x 12 |
985,000 |
985,000 |
|
1,830 x 2,440 x 18 |
1,360,000 |
1,360,000 |
Bảng giá ván gỗ cao su ghép thanh tại Đà Nẵng mới nhất
Sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Giá bán (vnđ) |
Gỗ ghép cao su AC |
1,220 x 2,440 x 18 |
608,000 |
Gỗ ghép cao su AC |
1,220 x 2,440 x 17 |
597,000 |
Gỗ ghép cao su AC |
1,220 x 2,440 x 15 |
576,000 |
Gỗ ghép cao su BC |
1,220 x 2,440 x 18 |
565,000 |
Gỗ ghép cao su BC |
1,220 x 2,440 x 17 |
555,000 |
Gỗ ghép cao su BC |
1,220 x 2,440 x 15 |
542,000 |
Gỗ ghép cao su BC phủ keo 1 mặt |
1,220 x 2,440 x 18 |
595,000 |
Gỗ ghép cao su BC phủ keo 1 mặt |
1,220 x 2,440 x 15 |
568,000 |
Gỗ ghép cao su BC phủ keo 2 mặt |
1,220 x 2,440 x 17 |
633,000 |
Gỗ ghép cao su AC phủ keo 1 mặt |
1,220 x 2,440 x 18 |
646,000 |
* Lưu ý: Thông tin bảng giá ván ép Đà Nẵng nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá bán thực tế có thể có sự chênh lệch tùy vào từng thời điểm cụ thể và tùy vào chính sách của các đại lý khác nhau.
Mua ván ép giá rẻ tại Đà Nẵng ở đâu?
Nếu có nhu cầu mua ván ép giá rẻ tại Đà Nẵng, bạn có thể đến đại lý ván ép Túy Hoa Đà Nẵng để được tư vấn lựa chọn các sản phẩm gỗ ép chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng với mức giá bán tốt nhất khu vực miền Trung hiện nay.
Với kinh nghiệm nhiều năm sản xuất, nhập khẩu và phân phối các loại ván ép gỗ công nghiệp tại Đà Nẵng. Đại lý Túy Hoa chính là địa chỉ đáng tin cậy để mọi khách hàng lựa chọn và sử dụng.
Các sản phẩm gỗ công nghiệp được công ty Túy Hoa sản xuất luôn đảm bảo chất lượng cao với dây chuyền công nghệ tiên tiến cùng đội ngũ kỹ thuật viên giỏi. Ngoài ra, mức giá bán của đại lý này còn có nhiều chính sách hỗ trợ đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm được nhiều hơn về chi phí.
Thông tin liên hệ:
ĐẠI LÝ VÁN ÉP TÚY HOA
Địa chỉ: 1199 Ngô Quyền, An Hải Đông, Sơn Trà, Đà Nẵng
Email: tuyhoacompany@gmail.com
Hotline: 0935 590 300
Trên đây là bảng giá chi tiết các loại ván gỗ công nghiệp mà chúng tôi mới tìm hiểu, cập nhật và chia sẻ đến bạn. Hy vọng thông tin chúng tôi cung cấp có giá trị để bạn đọc tham khảo!